Mã Cảng Tân Vũ Hải Phòng

BẢNG KÍ HIỆU CẢNG & KHO BÃI
STTHẢI QUANTÊN CẢNGKÝ HIỆU
ĐỊA ĐIỂM LƯU KHOCẢNG DỠ HÀNG
1KVI – 03CCHoàng Diệu03CCS01VNHDI
2Cảng Tân VũVNHPN03CCS03
3Tân Cảng03CCS03VNHPN
Điểm lưu lại hàngXK KVI03CC0ZZ
4KVII – 03CEChùa Vẽ03CES02VNCVE
5Hải An03CES01VNHIA
6Tân Cảng 12803CES07VNTCE
PTSC Đình Vũ03CES09VNPTS
7CFS Sao Đỏ03CEC05
8CFS North Freight03CEC02
9CFS Tân Tiên Phong03CEC07
10CFS Tasa Đông Hải03CEC01
11CFS nam Phát03CEC04
12CFS Viet Fracht03CEC03VNHPV
13CFS Inlaco03CEC06
Điểm giữ hàngXK KVII03CE0ZZ
14KVIII – 03TGNam Hải03TGS01VNNHC
15Nam Hải Đình Vũ03TGS05VNDNH
16Đoạn Xá03TGS02VNDXA
17TransVina03TGS03VNHPT
18GreenPort03TGS04VNGEE
19CFS Vinabridge03TGC01VNHPH
20CFS Viconship03TGC02
21CFS Vijaco03TGC04
22CFS Gemadept Đông Hải03TGC03
23CFS Logistics Xanh (GLC)03TGC05, 06
24Kho ngoại quan
Điểm lưu hàngXK KVIII03TG0ZZ
25Đình Vũ – 03EEĐình Vũ03EES01VNDVU
26Tân Cảng 18903EES02VNTCN
27CTY 19/9 (Xăng, dầu)03EES03
28CP Cảng Đình VũVNCPD
29DAP- Vinachem03EES04
30CFS Minh Thành03EEC02,03
CFS Vinalines03EEC01
Điểm lưu lại hàng XK KV Cảng Đình Vũ03EE0ZZ
 CẢNG HẢI PHÒNG VNHPH

VIP GREEN PORT (VNCXP) (03TGS10)

CAT LAI (VNCLI) (02CIS01)

CAI LAN (VNCLN) (20CDS02)


Bạn đang xem: Mã cảng tân vũ hải phòng

TIN TỨCTIN MỚI
*

Đầu trang

DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI


Xem thêm: Sát Thủ Báo Thù - Sát Thủ Đầu Đạn Phim Võ Thuật Thái Lan

BIỂU THUẾ XNK EXCEL 2018Những chế độ về xuất nhập khẩu có hiệu lực từ năm 2018Bộ KHĐT ra mắt số liệu ‘giật mình’ về giá cả của DNXuất khẩu năm 2017 dự báo cán mốc 200 tỷ USD

*


Tầng 2 số đơn vị 16 trằn Điền, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam

admin

Representative Office in hai Phong:

Add: No 112 Lot 7C, Le Hong Phong Str., Dong Khe Ward, Ngo Quyen Dist., Haiphong City

admin
belyvn.com

Representative Office in Ho chi Minh:

Add: 219A Nguyen Van Huong, 2 Dist., Ho đưa ra Minh.

admin
belyvn.com

Representative Office in Japan: