Home / Bạn Cần Biết / cố định tiếng anh là gìCố Định Tiếng Anh Là Gì16/03/2022Cụm từ cố định trong tiếng Anh là gì? Cách học các cụm từ này như thế nào để có thể nhớ lâu và sâu hơn? Nếu bạn đang chưa biết cách phân biệt và sử dụng các cụm từ này như thế nào cho hiệu quả, thì mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây của Athena nhé. 1.Cụm từ cố định là gì?Cụm từ cố định hay còn gọi là Collocation là 1 nhóm từ luôn được kết hợp với nhau, theo đúng thứ tự và thói quen của người bản ngữ.Bạn đang xem: Cố định tiếng anh là gìVí dụ nếu trong tiếng Việt chúng ta nói con mèo tam thể hay con mèo mun chứ không thể nói con chó mun được..thì ở tiếng Anh, họ sẽ nói do my homework chứ không phải make my homework hay strong wind thay vì heavy wind, hay have an experience chứ không phải do/make an experience…2.Phân loại các cụm từ cố định trong tiếng AnhTrong tiếng Anh chúng ta có các dạng collocation sau:adj + noun: Strong coffee, heavy rain, heavy traffic, strong team, open-air market…verb + noun: make a mistake, make a deal, make an arrangement, miss an opportunity, earn money,noun + verb: lion roar, economy collapse, teams winadv + adj: bitterly disappointed, perfectly capable, Totally differentverb + adverb/prepositional phrase: carry on, take kindly, bring upnoun + noun: layer cake, phone call, money problem, money management, money market3.Tại sao nên sử dụng các cụm từ cố định trong tiếng Anh?Cụm từ cố định hay còn gọi là Collocation đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh. Chúng giúp cho ngôn ngữ của người nói trở nên linh hoạt, tự nhiên và gần gũi với người bản xứ hơn. Bên cạnh đó, việc sử dụng các collocation này còn giúp cho văn phong của bạn trở nên phong phú và có nhiều sự lựa chọn cho câu từ hơn, từ đó giúp bạn cải thiện kỹ năng nói và khả năng viết của mình. Ngoài ra, nếu trong các kỳ thi IELTS hay TOEFL các collocation này sẽ giúp bài thi của bạn đạt điểm tốt hơn.4.Học collocation như thế nào cho hiệu quả?Như đã nói ở trên collocation là một nhóm từ được kết hợp với nhau theo đúng thứ tự. Vì vậy, sẽ không có mẹo nào để nhớ các cụm từ cố định này mà bắt buộc chúng ta phải học thuộc lòng. Nhưng đừng chỉ học thuộc lòng không mà bạn hãy áp dụng theo cách học dưới đây để ghi nhớ được các collocation hiệu quả nhất nhé.Bước 1: Trang bị ngay một cuốn từ điển CollocationĐầu tiên bạn hãy trang bị cho mình cuốn từ điển Oxford collocation dictionary. Đây là từ điển tuyển tập các cụm từ cố định rất đa dạng. Chúng được phân tích rõ theo các từ kết hợp với nhau và giải thích nghĩa để các bạn hiểu. Nếu bạn cảm thấy không thuận tiện khi phải mang theo cuốn từ điển bên mình thì các bạn có thể sử dụng điện thoại và dùng các ứng dụng từ điển miễn phí như ozdic, oxford để học collocation nhé.Bước 2: Note ra các collocations học đượcĐối với các kỳ thi đặc biệt là kỳ thi IELTS, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều collocation trong các bài nghe nghe và đọc. Nếu gặp chúng hãy ghi ngay lại các cụm từ cố định này vào vở hay tờ giấy note và dính chúng vào vị trí mà bạn dễ nhìn nhất.Ngoài ra, trong quá trình học tiếng Anh bạn có thể sử dụng các bút màu để highlight lại những collocation hay gặp và cố gắng phân chia đúng thành các chủ đề khác nhau để dễ học hơn nhé.Bước 3: Thường xuyên áp dụng collocation vào bài viết và nói.“Practice makes perfect” chỉ có thường xuyên thực hành bạn mới có thể nhớ những cụm từ cố định này lâu và sâu. Hãy cố gắng áp dụng các collocations đã học vào các bài viết và nói của mình để nhớ collocation lâu hơn nhé.4.Một số cụm từ cố định thông dụng trong tiếng AnhMột số collocation với động từ DoCollocationsNghĩado the houseworklàm công việc nhàdo the laundrygiặt đồdo the dishesrửa chéndo the shoppingđi mua sắmdo worklàm công việcdo homeworklàm bài tậpdo businesslàm kinh doanh (làm ăn với ai)do a good/great joblàm tốt một việc gì đó (Làm tốt lắm!)do a reportlàm báo cáodo a coursetheo một khoá học vềMột số collocation với động từ Makemake breakfast/lunch/dinnerlàm bữa sáng/trưa/tốimake a sandwichlàm bánh sandwichmake a saladlàm một đĩa saladmake a cup of tealàm một tách tràmake a reservationđặt chỗ trước, giữ chỗ trướcmake moneykiếm tiềnmake a profittạo lợi nhuậnmake a fortunelàm giàu, gầy dựng gia tài và kiếm cả mớ tiềnmake a phone callgọi điện thoạimake a jokepha trò, làm tròmake a pointđưa ra luận điểm chínhmake a betđánh cượcmake a complaintthan phiềnmake a confessionthú tội, thú nhậnmake a speechđọc bài diễn vănmake a suggestionđưa ra ý kiếnmake a mistakemắc lỗimake progresstiến bộmake an attempt/effort (=try)cố gắng cho điều gìmake a discoverykhám phá ra, phát hiện ramake suređảm bảoMột số collocation thông dụng với động từ TakeTake a breaknghỉ ngơiTake a callnhận cuộc gọiTake a chancenắm lấy cơ hộiTake a classbắt đầu lớp họcTake a holidaybắt đầu kì nghỉTake a lessonbắt đầu bài họcTake a looknhìn quaTake a messagenhắn tinTake a napnằm nghỉMột số collocation thông dụng với động từ Havehave an accidentgặp tai nạnhave an argumenttranh cãihave a breaknghỉ giữa giờhave difficultygặp khó khănhave a problemgặp trở ngạihave a looknghía quahave funvui vẻ, thư giãn100 cụm từ cố định hay gặp trong các bài thi THPTSTTCụm từ cố địnhNghĩa1Let one"s hair downthư giãn, xả hơi2Drop-dead gorgeousthể chất, cơ thể tuyệt đẹp3The length and breadth of sthngang dọc khắp cái gì4Make headlinestrở thành tin tức quan trọng, được lantruyền rộng rãi5Take measures to Vthực hiện các biện pháp để làm gì6It is the height of stupidity = It is no usethật vô nghĩa khi...7Pave the way forchuẩn bị cho, mở đường cho8Speak highly of somethingđề cao điều gì9Tight with moneythắt chặt tiền bạc10In a good moodtrong một tâm trạng tốt, vui vẻ11On the whole = In generalnhìn chung, nói chung12Peace of mindyên tâm13Give sb a lift/ridecho ai đó đi nhờ14Make no differencekhông tạo ra sự khác biệt15On purposecố ý16By accident = by chance = by mistake = bycoincidetình cờ17In terms ofvề mặt18By means ofbằng cách19With a view to V-ingđể làm gì20In view oftheo quan điểm của21Breathe/ say a wordnói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó22Get straight to the pointđi thẳng đến vấn đề23Be there for sbo đó bên cạnh ai24Take it for grantedcho nó là đúng, cho là hiển nhiên25Do the household chores Do homeworkDo assignmentlàm việc nhàlàm bài tập về nhàlàm công việc được giao26On one"s own = by one"s selftự thân một mình27Make up one’s mind on smt = make adecision on smtquyết định về cái gì28Give a thought aboutsuy nghĩ về29Pay attention tochú ý tới30Prepare a plan forchuẩn bị cho31Sit forthi lại32A good run for your moneycó một quãng thời gian dài hạnh phúc vàvui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốtđẹp)33Keep/catch up with sb/stbắt kịp, theo kịp với ai/cái gì34Have (stand) a chance to do Stcó cơ hội làm gì35Hold goodcòn hiệu lực36Cause the damagegây thiệt hại37For a while/momentmột chút, một lát38See eye to eyeđồng ý, đồng tình39Pay sb a visit = visit sbthăm ai đó40Put a stop to St = put an end to Stchấm dứt cái gì41To be out of habitmất thói quen, không còn là thói quen42Pick one"s brainhỏi, xin ý kiến ai về điều gì43Probe intodò xét, thăm dò44To the verge ofđến bên bờ vực của45Lay claim to Sttuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thườnglà tiền, tài sản)46Pour scorn on somebodydè bỉu/chê bai ai đó47A second helpingphần ăn thứ hai48Break new groundkhám phá ra, làm ra điều chưa từng đượclàm trước đó49Make a fool (out) of sb/yourselfkhiến ai đó trông như kẻ ngốc50Be rushed off your feetbận rộn51Be/come under firebị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì52Be at a lossbối rối, lúng túng53Take to flightchạy đi54Do an impression of sbbắt chước ai, nhại điệu bộ của ai55Have a (good> head for Stcó khả năng làm điều gì đó thật tốt56Reduce sb to tears = make sb crylàm ai khóc57Take a fancy tobắt đầu thích cái gì58Keep an eye onđể ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì59Get a kick out ofthích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= tolike, be interested in...)60Kick up a fuss aboutgiận dữ, phàn nàn về cái gì61Come what maydù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đinữa62By the by = By the waytiện thể, nhân tiện63What is morethêm nữa là (thêm một điều gì đó có tínhquan trọng hơn)64Be that as it maycho dù như thế65Put all the blame on sbđổ tất cả trách nhiệm cho ai66Take out insurance on St = buy an insurancepolicy for Stmua bảo hiểm cho cái gì67Make a go of Stthành công trong việc gì68Make effort to do St = try/attempt to do St =in an attempt to do Stcố gắng làm gì69Put effort into Stbỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì70Out of reachOut of the condition Out of touchOut of the question Out of stockOut of practice Out of work Out of date Out of order Out of fashion Out of seasonOut of controlngoài tầm vớikhông vừa (về cơ thể)mất liên lạc với, không có tin tức vềkhông thể được, điều không thể hết hàngkhông thể thực thithất nghiệplạc hậu, lỗi thời hỏng hóclỗi mốttrái mùangoài tầm kiểm soát71Rise to the occasiontỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khókhăn bất ngờ72Put somebody off somethinglàm ai hết hứng thú với điều gì73Cross one"s mindchợt nảy ra trong trí óc74Have full advantagecó đủ lợi thế75Establish somebody/something/your-self (insomething) (as something)giữ vững vị trí76You can say that againhoàn toàn đồng ý77Word has it thatcó tin tức rằng78At the expense of Sttrả giá bằng cái gì79Tobe gripped with a feverbị cơn sốt đeo bám80Make full use oftận dụng tối đa81Make a fortune Make a guess Make animpressiontrở nên giàu có dự đoán gây ấn tượng82The brink of collapsebờ vực phá sản83Come down with somethingbị (một bệnh gì đó)84Make up for somethingđền bù, bù vào85Get through to somebodylàm cho ai hiểu được mình86Face up to somethingđủ can đảm để chấp nhận87An authority on Stcó chuyên môn về lĩnh vực gì88Meet the demand for...đáp ứng nhu cầu cho ...Xem thêm: Gay Vinh Tìm Gay Vinh - Top 9 Tìm Bạn Gay Trà Vinh Mới Nhất 202289Pat yourself on the back = praise yourselfkhen ngợi chính mình90Take/have priority over somethingưu tiên, đặt hàng đầu91Shows a desire to do St = desire to do stkhao khát, mong muốn làm gì92By virtue of + N/V-ingbởi vì93With regard to + N/V-ingvề mặt, về vấn đề, có liên quan tới94In recognition of + N/V-ingđược công nhận về95Put up withchịu đựng96Get on with = get along with= keep/ be ongood terms with = have a good relationship withthân thiện (với ai), ăn ý (với ai), hoà thuận với ai, có quan hệ tốt với ai97Deal withgiải quyết cái gì98Do the washing upDo the shoppingrửa bát đĩamua sắmDo the cleaningDo the gaderningdọn dẹplàm vườn99Attract attentionthu hút sự chú ý100Focus (attention) on something = devoteattention to somethingtập trung sự chú ý vào5.Bài tập cụm từ cố định trong tiếng Anh1.After congratulating his team, the coach left, allowing the players to let their_____ down for a while.A.hearts B. hair C. souls D. heads2.Alice said: "That guy is_______ gorgeous. I wish he would ask me out."A.dead-centre B. drop shot C. jumped-up D. drop-dead3.The party leader travelled the length and______ of the country in an attempt to spread his message.A.width B. distance C. diameter D. breadth4.Vietnam U23 made not only Asia but also Europe keep a close eye on them. They ______ internationally.A.have made headlines B. had made headlines C. have done headlines D. did headlines5.If we didn"t_____ any measures to protect whales, they would disappear forever.A.use B. make C. take D. do6.People who take on a second job inevitably_______ themselves to greater stress.A.offer B. subject C. field D place7.It is the ______of stupidity to go walking in the mountains in this weather.A.height B. depth C. source D. matter8.The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense.A.terminate B. prevented C. enhanced D. incorporated9.Both universities speak_____ of the programme of student exchange and hope to cooperate more in the future.A.highly B. largely C. strongly D. widely10.My neighbors are really tight with money. They hate throwing away food, don"t eat at restaurant, and always try to find the best price.A.to spend money too easily B. to not like spending moneyC.to not know the value of money D. to save as much money as possibleĐáp án1.B 2.D 3D 4A 5C6B 7A 8C 9A 10DTrên đây là một số cách học các cụm từ cố định hiệu quả trong tiếng Anh cũng như 1 số cụm từ thông dụng hay gặp trong các bài thi. Chỉ cần chăm chỉ luyện tập chắc chắn bạn sẽ mở rộng được vốn từ và cách dùng từ của mình. Hãy cố gắng nhé! Nếu bạn có khó khăn hay thắc mắc cần giải đáp đừng ngần ngại đặt lại câu hỏi để Athena giải đáp giúp bạn nhé.