Ý nghĩa tên linh đan

*

Bạn đang xem: Ý nghĩa tên linh đan

Bộ 9 人 nhân <3, 5> 令令 lệnh, linhlìng, líng, lǐng(Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: quân lệnh 軍令 mệnh lệnh vào quân đội, pháp lệnh 法令 chỉ phổ biến mệnh lệnh trong pháp luật.(Danh) Chức quan liêu (thời xưa). ◎Như: huyện lệnh 縣令 quan lại huyện.(Danh) vào các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là lệnh. ◎Như: tửu lệnh 酒令 lệnh rượu.(Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: xuân lệnh 春令 tiết xuân.(Danh) Tên gọi tắt của tiểu lệnh 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.(Danh) Họ Lệnh.(Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 論語: Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, mặc dù lệnh bất tòng 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.(Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: lệnh đức 令德 đức tốt, lệnh danh 令名 tiếng tăm, lệnh văn 令聞 danh giá.(Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄, nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第.Một âm là linh. (Động) Khiến, không đúng sử, làm cho. ◎Như: linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm bé tin thì già này tất nhổ vào mặt.1. <告令> cáo lệnh 2. <禁令> cấm lệnh 3. <詔令> chiếu lệnh 4. <迫令> bách lệnh 5. <令愛> lệnh ái 6. <令旨> lệnh chỉ 7. <令正> lệnh chánh 8. <令終> lệnh tầm thường 9. <令名> lệnh danh 10. <令弟> lệnh đệ 11. <令姪> lệnh điệt 12. <令尹> lệnh doãn 13. <令堂> lệnh mặt đường 14. <令兄> lệnh huynh 15. <令郎> lệnh lang 16. <令母> lệnh chủng loại 17. <令妹> lệnh muội 18. <令叔> lệnh thúc 19. <令箭> lệnh tiễn 20. <令節> lệnh huyết 21. <乘令> vượt lệnh 22. <傳令> truyền lệnh 23. <使令> sử lệnh 24. <口令> khẩu lệnh 25. <命令> nghĩa vụ 26. <司令> bốn lệnh 27. <號令> hiệu lệnh
令 bao gồm 5 nét, cỗ nhân: người(9)灳 gồm 6 nét, cỗ hỏa: lửa(86)灵 bao gồm 7 nét, cỗ hỏa: lửa(86)伶 gồm 7 nét, bộ nhân: người(9)忴 gồm 7 nét, bộ tâm: trái tim, trọng tâm trí, tấm lòng(61)拎 bao gồm 8 nét, cỗ thủ: tay(64)泠 tất cả 8 nét, bộ thuỷ: nước(85)苓 có 9 nét, cỗ thảo: cỏ(140)玲 tất cả 9 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc(96)瓴 bao gồm 10 nét, cỗ ngõa: ngói(98)鸰 tất cả 10 nét, bộ điểu: nhỏ chim(196)铃 gồm 10 nét, cỗ kim: sắt kẽm kim loại (nói chung); vàng(167)羚 bao gồm 11 nét, cỗ dương: nhỏ dê(123)翎 có 11 nét, cỗ vũ: lông vũ(124)聆 có 11 nét, bộ nhĩ: tai (lỗ tai)(128)舲 có 11 nét, bộ chu: dòng thuyền(137)舲 có 11 nét, cỗ chu: loại thuyền(137)蛉 gồm 11 nét, cỗ trùng: sâu bọ(142)棂 tất cả 11 nét, cỗ mộc: gỗ, cây cối(75)軨 bao gồm 12 nét, bộ xa: cái xe(159)零 có 13 nét, cỗ vũ: mưa(173)鈴 có 13 nét, bộ kim: kim loại (nói chung); vàng(167)龄 bao gồm 13 nét, bộ xỉ: răng(211)鴒 bao gồm 16 nét, bộ điểu: con chim(196)霛 gồm 17 nét, cỗ vũ: mưa(173)䰱 gồm 18 nét, bộ quỷ: con quỷ(194)齡 có trăng tròn nét, bộ xỉ: răng(211)櫺 bao gồm 21 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)醽 gồm 24 nét, bộ dậu: một trong các 12 địa chi(164)靈 tất cả 24 nét, cỗ vũ: mưa(173)欞 gồm 28 nét, cỗ mộc: gỗ, cây cối(75)

Xem thêm: In The Mouth Of Madness (1995) — Episode 39 — Decades Of, In The Mouth Of Madness Các Bài Viết

Bộ 3 丶 chủ <3, 4> 丹丹 đandān(Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.(Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa 丹砂, mang đến nên gọi tễ thuốc là đan 丹. ◎Như: tiên đan 仙丹 thuốc tiên.(Danh) Tên nước Đan Mạch 丹麥 (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Đan.(Danh) Họ Đan.(Tính) Đỏ. ◎Như: đan phong 丹楓 cây phong đỏ, đan thần 丹脣 môi son, đan sa 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), đan trì 丹墀 thềm vua, đan bệ 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).(Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: đan tâm 丹心 lòng son, đan thầm 丹忱 lòng thành.1. <丹桂> đan quế 2. <丹詔> đan chiếu 3. <丹田> đan điền 4. <丹麥> đan mạch 5. <丹砂> đan sa 6. <丹心> đan trọng điểm 7. <丹青> đan thanh 8. <丹誠> đan thành 9. <丹墀> đan trì 10. <仙丹> tiên đan
丹 tất cả 4 nét, cỗ chủ: điểm, chấm(3)单 gồm 8 nét, cỗ thập: số mười(24)郸 có 11 nét, bộ ấp: vùng đất, đất phong cho quan(163)單 tất cả 12 nét, cỗ khẩu: cái miệng(30)瘅 gồm 13 nét, cỗ nạch: bệnh tật(104)箪 tất cả 14 nét, bộ trúc: tre trúc(118)鄲 có 15 nét, bộ ấp: vùng đất, đất phong mang đến quan(163)癉 gồm 17 nét, bộ nạch: bệnh dịch tật(104)簞 gồm 18 nét, cỗ trúc: tre trúc(118)襌 tất cả 18 nét, cỗ y: áo(145)