Home / Bạn Cần Biết / từ vựng toán tiếng anh lớp 3TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH LỚP 328/03/2022Cộng trừ nhân chia, hình khối, số hạng, phần trăm, so sánh… là những thuật ngữ Toán bằng tiếng Anh phổ biến trong chương trình tiểu học. Bài viết sau tổng hợp 100 từ vựng “đinh” giúp bé học Toán tiếng Anh hiệu quả theo chương trình belyvn.com.Bạn đang xem: Từ vựng toán tiếng anh lớp 3Chương trình Toán tiếng Anh lớp 1Học Toán tiếng Anh từ lớp 1.Chương trình học Toán bằng tiếng Anh ở lớp 1 chủ yếu cho trẻ làm quen với số đếm dưới 100, so sánh lớn bé, phép cộng – trừ, khái niệm điểm, đường thẳng và các hình 2D cơ bản.Circle, Triangle, Square: Đường tròn, tam giác, hình vuôngGreater than, Less than, Equal to: Lớn hơn, nhỏ hơn, bằngAddition and Subtraction: phép cộng, phép trừ7 plus 3 equals 10: 7 cộng 3 bằng 109 minus 4 equals 5: 9 trừ 4 bằng 5Altogether, sum, in total: Tổng cộngTake away, have/has left: Trừ đi, còn lạiPoint, segment: Điểm, đoạn thẳngChương trình Toán tiếng Anh lớp 2Học Toán tiếng Anh lớp 2.Chương trình học Toán bằng tiếng Anh ở lớp 2 đi vào các khái niệm chi tiết của hình học phẳng và đại số.Sides: CạnhVertex/ Vertices: Chóp, đỉnhQuadrilateral: Tứ giácPerimeter: Chu viMinuend: Số bị trừSubtrahend: Số trừDifference: Hiệu sốSummand: Số hạngSum: TổngTime: Thời gian, nhânMultiplication, Division: Phép nhân, phép chia3 times 6 equals 18: 3 nhân 6 bằng 188 divided by 2 equals 4: 8 chia 2 bằng 4Factor: Thừa sốProduct: TíchHow long/ How far is it?: Hỏi độ dài, khoảng cáchChương trình Toán tiếng Anh lớp 3Học Toán tiếng Anh lớp 3.Xem thêm: Hương Mysheo - Download Trọn Bộ Phim Học Tiếng AnhChương trình học Toán tiếng Anh ở lớp 3 mở rộng số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần và thứ tự tính trước sau.Digit: chữ sốOrder, Arrange: Sắp xếp (theo thứ tự)Descending: Giảm dầnAscending: Tăng dầnHalf: Một nửaDouble: Gấp đôiRemainder: Số dưArea: Diện tíchSquare meter: mét vuôngFormula: Công thứcExpression: Biểu thứcBracket: Dấu ngoặcWord problem: Toán đốSolutions: Lời giảiData, table, pictogram, key: Dữ liệu, bảng, biểu đồ, quy ướcHow many…?: Bao nhiêu?The highest/ lowest number of…: Số cao nhất, thấp nhất trong…Circle, center, radius, diameter: Đường tròn, tâm, bán kính, đường kínhChương trình Toán tiếng Anh lớp 4Học Toán tiếng Anh lớp 4.Chương trình học Toán tiếng Anh ở lớp 4 mở rộng số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần, góc và đường thẳng, biểu đồ.Weight: Cân nặngHeight: Chiều caoMass: Khối lượngAverage/ Mean: Giá trị trung bìnhBar chart: Biểu đồ cộtColumn: CộtHorizontal line: Trục hoànhVertical line: Trục tungThe unknown: Số chưa biếtValue: Giá trịExpression: Biểu thứcOdd number: Số lẻEven number: Số chẵnFraction: Phân sốParallel line: Đường song songPerpendicular line: Đường vuông gócRhombus: Hình thoiParallelogram: Hình bình hànhChương trình Toán tiếng Anh lớp 5Học Toán tiếng Anh lớp 5.Chương trình Toán tiếng Anh ở lớp 5 “nhúng” học sinh vào thế giới hình học không gian, tỷ số, phần trăm, các công thức tính thể tích và vận tốc.Ratio: Tỷ số, tỷ lệDecimal number: Số thập phânPercent, percentage: Phần trămMeasurement: Đo lườngArea: Diện tíchLarger, smaller: lớn hơn, nhỏ hơnHeight, Base: Chiều cao, cạnh đáyCircumference: Chu vi, đường trònVolume: Thể tíchSpeed: Vận tốcTrapezium: Hình thangCircle: Hình trònCuboid: Hình hộpCube: Hình lập phươngCylinder: Hình trụSphere: Hình cầubelyvn.com Education mang đến giải pháp học Tiếng Anh qua môn Toán và Khoa học sử dụng bài giảng số, hiện đang được triển khai tại nhiều trường Tiểu học và THCS trên khắp cả nước. Kết nối với belyvn.com tại: