Ngày 22/5 là ngày gì

1. Tra cứu ngày 22 tháng 5 năm 2021 dương lịch tốt hay xấu?

Lưu ý:Vì chưa biết ngày sinh của quý vị nên chúng tôi để kết quả phía dưới là mặc định.Để nhận kết quả chính xác nhất, quý vịcần nhập lại thông tin về ngày tháng năm sinh của mình. Xin lỗi vì sự bất tiện này.

Bạn đang xem: Ngày 22/5 là ngày gì


Xem ngày 22 tháng 5 năm 2021 tốt hay xấu?


- Để coi được tốt xấu trong tháng chuẩn nhất, quý vị lưu ý nhập đầy đủ thông tin ngày tháng năm sinh tuổi chính xác.- Chọn tháng, năm dương lịch cần xem ngày tốt xấu- Nhấp xem ngay để nhận kết quả:


*Chọn tháng( Dương lịch )


Tháng sinh

123456789101112

Năm sinh

Xem kết quả
Giờ Hoàng Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : canh ngọ

Có Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung.

Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kỵ các tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.

Xem thêm: Bae Yong Joon Và Vợ - Cuộc Sống Triệu Đô Của Ông Hoàng Trẻ

Ngày thuộc: hành Thổ khắc hành Thủy, ngoại trừ tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Ngọ: (HỢP) nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất sẽ biến thành Hỏa cục.

(XUNG) Xung Tý, phá Mão, hình Dậu, hình Ngọ, hại Sửu, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Lưu liên

tức <Đằng Xà>: ngày Hung, Mọi việc đều không thuận lợi, khó thành. Dễ gặp những chuyện thị phi, khẩu thiệt. Những việc liên quan đến hành chính, giấy tờ, ký kết hợp đồng, giao dịch buôn bán, nộp đơn từ luật pháp cũng không nên vội vàng.


Ngọc Hạp Thông ThưSao tốtSao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Thánh tâm: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt), nhất là cầu phúc, tế tự

U Vi tinh: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi kết hôn

Hướng xuất hành

Nên: Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần

Nên: Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần

Tránh: Đi hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Là giờ mang điềm lành tới gia chủ có nhiều hỷ sự vui may, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ người quan trọng bàn việc lớn thì gặp nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về, giờ tốc hỷ ngũ hành thuộc Hỏa, tượng sao Chu Tước, mưu sự làm ăn thì hợp các số 3-6-9

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Rất tốt lành mọi việc đều hòa hợp thuận lợi. Đi giờ này thường gặp may mắn, người đi sắp về nhà, Buôn bán dễ có lời. Phụ nữ có tin mừng. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe, mọi quan hệ đều tốt đẹp hơn, việc gì cũng hòa hợp, giờ tiểu cát ngũ hành thuộc thủy, tượng sao Lục Hợp, mưu sự làm ăn thì hợp với các số 1-5-7

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, tai ương, ký kết hợp đồng làm ăn thì gặp thất bại, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an, giờ Không vong ngũ hành thuộc thổ, tượng sao Câu Trần, mưu sự làm ăn thì hợp các số 3-6-9

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Mọi việc đểu tốt lành thuận lợi, nếu cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa an khang, không gặp chuyện gì xấu. Người xuất hành đều bình an, giờ Đại An ngũ hành thuộc mộc, tượng là sao Thanh Long, mưu sự làm ăn thì hợp các số 1-5-7