Home / Bạn Cần Biết / cách viết số thứ tự trong tiếng anhCách Viết Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh31/03/2022 Chắn hẳn khi bắt đầu học tiếng Anh, bạn cũng sẽ cómột sốnghi vấntương tự như trên. Đó chính là sự khác nhau giữa Số đếm vànhữngSốthứ tựtrongtiếng Anh. Vậy có quy luật để ghi nhớ cáchdùngcủa chúng? Số đếmtrongtiếng Anh sẽsử dụngdướitrường hợp nào? Khi nàosử dụngsố thứ tự? Sau đâybelyvn.com sẽtrả lờitoàn bộmột sốnghi vấntrên cho bạn nhé.Bạn đang xem: Cách viết số thứ tự trong tiếng anh I. Phân biệt Số đếm và Sốthứ tựtrongTiếng AnhĐể cho dễ hiểu, bạn hãyhình dungđến 1 cuộc thi chạy gồm có 10 người tham gia. Số đếm sẽ đượcdùngđể đếm số lượng,ví dụnhư “Có 10 người tham gia”, “3 người về đíchtrước hếtsẽ nhận huy chương”, “Có 2 thí sinh phải dừng cuộc chơi vì chấn thương”,… Còn sốthứ tựsẽ đếm dựa theo thứ hạng,thí dụnhư “A là người về nhất”, “B là người về nhì”, “F là người về thứ 8”,…Mộtthí dụkhác, một gia đình có 4 người con, “X là người con thứ nhất”, “Y là người con thứ 2”,… là số thứ tự; “Gia đình có 4 người con,dướiđó có 3 người con trai” lànhữngsố đếm.Phân biệt số đếm và sốthứ tựtrongTiếng AnhCáchsử dụngsố Đếm với sốThứ tựtrong Tiếng Anh hoàn toàn giống với Tiếng Việtcần phảibạnchẳng hềlo lắng gì nhé. II. Số Đếm trong tiếng Anh1. Cáchdùngsố ĐếmtrongTiếng AnhSau đây belyvn.com sẽra mắtchomột sốbạnmột sốsố đếmdướiTiếng Anh. Đây đều làmột sốcon số quen thuộctrongđời sống hàng ngày của chúng ta. Hãydiễn ra từmột sốcon số đơn giản nhất:Số đếm trong tiếng AnhTừ 0 đến 200 – Zero/Oh1 – One2 – Two3 – Three4 – Four5 – Five6 – Six7 – Seven8 – Eight9 – Nine10 – Ten11 – Eleven12 – Twelve13 – Thirteen14 – Fourteen15 – Fifteen16 – Sixteen17 – Seventeen18 – Eighteen19 – Nineteen20 – Twenty NHẬP MÃ TUHOC1TR - NHẬN NGAY 1.000.000đ HỌC PHÍ KHÓA HỌC TẠI IELTS VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành công Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Bài viết Số Đếm và Số Thứ tự giúp bạn về tiếng AnhNgoài ra: Tặng Voucher giảm giá ngay cho bạn học đăng kí tư vấn miễn phí TẠI ĐÂYCác số tròn chục khác30 – Thirty40 – Forty50 – Fifty60 – Sixty70 – Seventy80 – Eighty90 – NinetyCác số hàng trăm, hàngngàn, hàng vạn,…100 – One hundred1,000 – One thousand10,000 – Ten thousand100,000 – One hundred thousand1,000,000 – One million1,000,000,000 – One billionNhư vậy là bạn đã biết hếtmột sốsố Đếm cơ bảntrongTiếng Anh. Họcmột sốcon số này cũng cần học thuộc nhưhọc bảng chữ cáivậy. Thế cònmột sốcon số khác thì như thế nào? Rất đơn giản, bạn chỉ cần ghép chúng lại với nhau theo quy tắc đọc từ trái sang phải:36 – Thirty-six92 – Ninety-two420 – Four hundred and twenty546 – Five hundred and forty-six2,345 – Two thousand, three hundred and forty-five578,372 – Five hundred and seventy-eight thousand, three hundred and seventy-two3,543,968 – Three million, five hundred and forty-three thousand, nine hundred and sixty-eightCách đọc được ngăn cách bởi dấu phẩy giống như cách viết.Để nhớ được số đếm một cách tốt nhất, bạncần phảithử áp dụng lại cách học của trẻloạigiáo: tập đếmtoàn bộsự vật,chẳng hạnnhư số lượng trứngdướitủ lạnh, số ô tô đang đỗ, số cây của con phố,… Ngoài ra bạn cũng có thểdùngflashcard để ghi nhớ, hoặc tham khảo 13+ quy tắc Trọng âm trong tiếng Anh ít người biết để học một cách thuận lợi. Việc ghi nhớmột sốsố Đếm là rất quan trọng bởi số Đếm lànền móngcủa sốquy trìnhTiếng Anh.2. Các trường hợp thường haydùngsố Đếm:Đếm số lượng:There are five rooms in my house. (Có 5 căn phòngdướinhà của tôi.)I have two lovely cats. (Tôi có hai con mèo đáng yêu.)Tuổi:I am fifteen years old (Tôi mười lăm tuổi.)Số điện thoại:My phone number is three-eight-four-nine-eight-five-four. (Số điện thoại của tôi là 384 – 9854.)Năm sinh:He was born in nineteen ninety-seven (Anh ấy sinh năm 1997.)That book was published in nineteen eighty-nine (Cuốn sách đó được xuất bản năm 1989.)Ví dụ:eighteen seventy – 1870.Dưới đây là một bảngthí dụđểnhữngbạntưởng tượngthuận lợivềnhữngsố Đếm thường gặpdướiTiếng Anh:0zero1one11eleven21twenty-one40forty2two12twelve22twenty-two50fifty3three13thirteen23twenty-three60sixty4four14fourteen24twenty-four70seventy5five15fifteen25twenty-five80eighty6six16sixteen26twenty-six90ninety7seven17seventeen27twenty-seven100one hundred/ a hundred8eight18eighteen28twenty-eight1,000one thousand/ a thousand9nine19nineteen29twenty-nine1,000,000one million/ a million10ten20twenty30thirty1,000,000,000one billion/ a billionLưu ý:Thay vì nói One Hundred, bạn có thể nói A Hundred.Ví dụ: 189 được đọc là: One hundred and eighty-nine hoặc A hundred and eighty-nine.Với mộtngàn(one/a thousand) và một triệu (one/a million) cũng áp dụng quy tắc tương tự như một trăm (one/a hundred)Nhưngchẳng thểnói: five thousand a hundred and fifty (5,150) mà phải nói five thousand one hundred and fifty.Bạn cầndùngdấu gạch ngang (hyphen -) khi viết số từ 21 đến 99.Đối vớicácsố lớn, người Mỹ thườngdùngdấu phẩy (comma ,) để chia từng nhóm ba số.Các bạn tham khảo thêm tài liệu của belyvn.com bên dưới nhé^-^Cùng điểm mặt số đếm bằngnhữngbài háttrongđây,bảo đảmsẽ giúp bạn dễ nhớmột sốcon số này hơn rất nhiều:0 zero – Song:Zero to Hero (Hercules). Là OST (Original Sound Track) bộ phim hoạt hình Héc-quyn,kiên cốsẽ là một bài hát vui nhộn tạo niềm hứng khởi để bạn có thể từ “con số 0” trở thành một vị “anh hùng”.Xem thêm: Hướng Dẫn Đội Hình Nguyệt Tộc Mùa 4 (2021) ✔️ Cẩm Nang Tiếng Anh ✔️1 one – Song:One Call Away – Charlie Puth. Dù là fan hay không là fan của anh chàng vừa đẹp trai,vừa tài năng này thì bạn cũng hãy nghe thử bài hát này nhé. Một liều thuốc chữa tổn thương cho dân tình FA rất tốt nè!Mình rất thích bài hát này, các bạn cùng nghe và giải trí nhé!2 two – Song:Perfect Two – Auburn. Một giai điệucực kỳđáng yêuthích hợpchomột sốngày mưa,một sốngày đông giá lạnh,một sốngàymột sốbạn muốn yên bình.3 three – Song:One Two Three – Britney Spears. Cùng công chúa nhạc Pop Britney tập đếm từ 1 đến 3 bằng Tiếng Anh nào!4 four + 5 five – Song:Four five seconds – Rihanna ft. Kanye West & Paul McCartney – hãy cùngtìm hiểutham quanthông điệp của bài hát là gì, Rihanna không chỉ muốn chúng ta có thể đếm đượcmột sốsố đếm 4 và 5dướiTiếng Anh không thôi đâu!6 six + 7 seven + 8 eight + 9 nine + 10 ten + 11 eleven + 12 twelve – Song:Counts & Sings To Five – Pentatonix – một bài hát về số đếm vui nhộn có thể ôn lại cho bạnmột sốsố đếmdướiTiếng Anh từ 1 đến 12 luôn.III. Số Thứ tự trong tiếng AnhSố thứ tự trong tiếng anh1. CáchdùngsốThứ tự trongTiếng AnhNhư đã nóitạitrên, sốthứ tự Tiếng Anh đượcdùngđể đếm theo thứ hạng. Vậy chúng được biểu hiện như thế nào và theo quy tắc gì?Sốthứ tựtừ 1-10FirstSecondThirdFourthFifthSixthSeventhEighthNinthTenthNhư vậy bạn có thểthuận lợinhìn thấymột sốtrường hợp đặc biệttạiđây bao gồmmột sốsố 1, 2, 3, 5, 9. Đó là về cách đánh vần, còn về cách viết của sốthứ tự Tiếng Anh thì sao?Tất cảmột sốsốchấm dứtbằng chữ số1sẽ có đuôi làstTất cảmột sốsốchấm dứtbằng chữ số2sẽ có đuôi làndTất cảmột sốsốchấm dứtbằng chữ số3sẽ có đuôi làrdTất cảmột sốsố còn lại sẽ có đuôi làth2. Các trường hợp thường haydùngsố Thứ tự:Khi bạn muốn diễn tả vị trí, thứ hạng:You are the first one that I have called for helpBạn là ngườitrước tiênmà tôi gọi điện nhờ giúp đỡ.Khi muốn diễn tả vị trí tầng của một tòa nhàI live on the ninth floor.Tôi sốngtạitầng 9.Khi muốnmiêu tảngàydướithángShe celebrated her fifteenth birthday in a luxury restaurant.Cô ấy đã kỉ niệm sinh nhật tuổi 15 của mìnhdướimột nhà hàng sang trọng.Dưới đây là một bảng tổng hợp đểmột sốbạntưởng tượngthuận lợivềmột sốsốquy trìnhthường gặptrongTiếng Anh:1stfirst11theleventh21sttwenty-first31stthirty-first2ndsecond12thtwelfth22ndtwenty-second40thfortieth3rdthird13ththirteenth23rdtwenty-third50thfiftieth4thfourth14thfourteenth24thtwenty-fourth60thsixtieth5thfifth15thfifteenth25thtwenty-fifth70thseventieth6thsixth16thsixteenth26thtwenty-sixth80theightieth7thseventh17thseventeenth27thtwenty-seventh90thninetieth8theighth18theighteenth28thtwenty-eighth100thone hundredth9thninth19thnineteenth29thtwenty-ninth1000thone thousandth10thtenth20thtwentieth30ththirtieth1000000thone millionthTương tự như số Đếm, hãy để sốquy trìnhlọt vào tâm trí bạn một cách thật tự nhiên quamột sốbài hát vui nhộntrongđây nhé:1st first – Song: First Of May – Yao Si Ting – một bài hát nhẹ nhàng, hồi tưởng về kỉ niệmmột sốngày đầu tháng năm.2nd second – Song: Second Star To The Right – Moira Dela Torre – một bản nhạc indie tự sáng tác cùng giọng hát truyền cảm của Moira dành cho sinh nhật 18 tuổi người em gái của cô sẽmang lạicảm xúc gì cho bạn.3rd third – Song: One Third – Mendum – thểchiếcnhạc EDM năng động, trẻ trungcứng cápsẽ giúp bạn lấy lại tinh thần học tập ngay lập tức.4th fourth – Song: Fourth of July – Fall Out Boy – một bài hát với âm hưởng thật đúng chất Fall Out Boy giật gân và đầy máu lửa.Cùng nghe bài hát này nhé các bạn!Nếuđam mêcách học Số Đếm, SốThứ tựquacácbài hát vàcáccâu châm ngôn sống như trên, hãychia sẻđể bạn bè của mình cùng học nhé!